LIKE – Toán tử
Nội dung
1. Mô tả
- Toán tử LIKE dùng để so sánh một giá trị với các giá trị tương tự.
- % đại diện cho không hoặc nhiều ký tự.
- _ đại diện cho 1 ký tự.
- Để sử dụng các ký tự đại diện như các ký tự tìm kiếm thì cần chỉ ra từ khóa ESCAPE.
2. Cú pháp
SELECT Cột_1, Cột_2,... Cột_n
FROM Tên_bảng
WHERE Cột_x LIKE Biểu_thức
SELECT Cột_1, Cột_2,... Cột_n
FROM Tên_bảng
WHERE Cột_x NOT LIKE Biểu_thức
3. Ví dụ
- Sử dụng LIKE với ký tự đại diện:
SELECT EMPLOYEE_ID, FIRST_NAME, SALARY
FROM EMPLOYEES
WHERE FIRST_NAME LIKE 'M%'
SELECT EMPLOYEE_ID, LAST_NAME, SALARY
FROM EMPLOYEES
WHERE LAST_NAME LIKE '_h%'
- LIKE kết hợp với ESCAPE:
SELECT Employee_id, Last_name, Salary, Job_id
FROM EMPLOYEES
WHERE Job_id LIKE '%IT\_%' ESCAPE '\'
- Sử dụng LIKE theo mẫu định dạng:
SELECT LAST_NAME
FROM EMPLOYEES
WHERE LAST_NAME LIKE 'A[b]%'
SELECT LAST_NAME
FROM EMPLOYEES
WHERE LAST_NAME LIKE 'A[bn]%'
SELECT LAST_NAME
FROM EMPLOYEES
WHERE LAST_NAME LIKE 'A[^bn]%'
- Sử dụng NOT LIKE (tương tự):
SELECT EMPLOYEE_ID, FIRST_NAME, SALARY
FROM EMPLOYEES
WHERE FIRST_NAME NOT LIKE 'M%'
Xem thêm các toán tử: BETWEEN AND, IN, IS NULL.