DISTINCT – Từ khóa
Mô tả
- Từ khóa DISTINCT dùng để loại bỏ những dòng trùng nhau.
Cú pháp
SELECT DISTINCT Cột_1, Cột_2,... Cột_n
FROM Tên_bảng
Ví dụ
SELECT DEPARTMENT_ID
FROM EMPLOYEES

- Sử dụng từ khóa DISTINCT trong mệnh đề SELECT
SELECT DISTINCT DEPARTMENT_ID
FROM EMPLOYEES

Xem thêm: lệnh xem dữ liệu SELECT, mệnh đề FROM, cột bí danh Alias AS, mệnh đề TOP.