Category: Microsoft SQL Server

0

YEAR – Hàm lấy năm

Hàm YEAR trong Microsoft SQL Server trả về một số nguyên (từ 1 đến 9999) là năm của biểu thức thời gian truyền vào: SELECT YEAR(Thời_gian)

0

DAY – Hàm lấy ngày

Hàm DAY trong Microsoft SQL Server trả về một số nguyên (từ 1 đến 31) là ngày trong tháng của biểu thức thời gian truyền vào.

0

GETUTCDATE – Hàm thời gian

Hàm GETUTCDATE trong Microsoft SQL Server trả về định dạng ‘YYYY-MM-DD hh:mm:ss.mmm’ năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây hiện hành của máy chủ CSDL (UTC/GMT).

0

GETDATE – Hàm thời gian

Hàm GETDATE trong Microsoft SQL Server trả về định dạng ‘YYYY-MM-DD hh:mm:ss.mmm’ năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây hiện hành của máy chủ CSDL.

0

JOIN – Mệnh đề

Mệnh đề JOIN trong Microsoft SQL Server: Equi Join, Non Equi Join, Self Join, CROSS JOIN, JOIN… ON…, LEFT JOIN, RIGHT JOIN, FULL JOIN.

Mệnh-đề-EXCEPT 0

EXCEPT – Mệnh đề

Mệnh đề EXCEPT trong Microsoft SQL Server trả về những dòng có trong kết quả bên trái và không có trong kết quả bên phải.

Mệnh-đề-UNION-UNION-ALL 0

UNION, UNION ALL – Mệnh đề

Mệnh đề UNION, UNION ALL trong Microsoft SQL Server: số lượng các cột của hai câu truy vấn phải bằng nhau, các cột tương ứng phải có kiểu dữ liệu giống nhau

0

AS – Cột bí danh Alias

Cột bí danh Alias (AS) trong Microsoft SQL Server dùng để thay thế tên cột mặc định, có thể thêm từ khóa AS giữa tên cột và bí danh.

0

SUM – Hàm tính tổng

Hàm SUM trong Microsoft SQL Server: trả về giá trị tổng, dùng cho dữ liệu kiểu số, không tính giá trị NULL, nếu biểu thức là NULL thì trả về NULL.