CASE – Biểu thức
Nội dung
Biểu thức CASE dạng đơn giản
Mô tả
- Giá_trị_1, Giá_trị_2: các giá trị cụ thể để so sánh bằng (=) với Biểu_thức.
- Biểu_thức_kết_quả_1, Biểu_thức_kết_quả_2: biểu thức sẽ được trả về khi việc so sánh của biểu thức bằng với các giá trị so sánh tương ứng.
Cú pháp
SELECT Tên_cột, CASE Biểu_thức WHEN Giá_trị_1 THEN Biểu_thức_kết_quả_1 WHEN Giá_trị_2 THEN Biểu_thức_kết_quả_2 ... ELSE Biểu_thức_kết_quả_n END FROM Tên_bảng
Ví dụ
SELECT Last_name, Job_id, Salary, CASE Job_id WHEN 'IT_PROG' THEN Salary + 100 WHEN 'ST_CLERK' THEN Salary + 200 WHEN 'SA_REP' THEN Salary + 300 ELSE Salary END AS "Lương Mới" FROM EMPLOYEES

Biểu thức CASE dạng tìm kiếm
Mô tả
- Biểu_thức_logic_1, Biểu_thức_logic_2: các biểu thức luận lý dùng để thực hiện các phép so sánh trong biểu thức CASE.
- Biểu_thức_kết_quả_1, Biểu_thức_kết_quả_2: biểu thức sẽ được trả về khi một trong các biểu thức luận lý so sánh có kết quả là đúng.
Cú pháp
SELECT Tên_cột, CASE WHEN Biểu_thức_logic_1 THEN Biểu_thức_kết_quả_1 WHEN Biểu_thức_logic_2 THEN Biểu_thức_kết_quả_2 ... ELSE Biểu_thức_kết_quả_n END FROM Tên_bảng
Ví dụ
SELECT Employee_id, Last_name, Salary, CASE WHEN Salary < 3000 THEN N'Thấp' WHEN Salary BETWEEN 3000 AND 7000 THEN N'Trung bình' ELSE N'Cao' END "Xếp Loại" FROM EMPLOYEES
