WHERE – Mệnh đề
Nội dung
1. Mô tả
- Giới hạn dòng dữ liệu.
- Mệnh đề WHERE theo sau mệnh đề FROM.
- So sánh chuỗi ký tự và ngày:
– Chuỗi ký tự và giá trị ngày được đặt trong dấu nháy đơn.
– Nếu là chuỗi Unicode thì phải thêm ký tự N đầu chuỗi trước dấu nháy đơn.
– Để đảm bảo chuỗi ngày được hiểu đúng, ta sử dụng dạng yyyy-mm-dd. - Các phép toán so sánh:
Toán tử | Ý nghĩa |
= | Bằng |
> | Lớn hơn |
>= | Lơn hơn hoặc bằng |
< | Nhỏ hơn |
<= | Nhỏ hơn hoặc bằng |
<> | Không bằng |
2. Cú pháp
SELECT Tên_cột
FROM Tên_bảng
WHERE Biểu_thức_điều_kiện
3. Ví dụ
- So sánh chuỗi ký tự:
SELECT EMPLOYEE_ID, LAST_NAME, SALARY, DEPARTMENT_ID, HIRE_DATE
FROM EMPLOYEES
WHERE LAST_NAME = 'King'
- So sánh ngày:
SELECT EMPLOYEE_ID, LAST_NAME, SALARY, DEPARTMENT_ID, HIRE_DATE
FROM EMPLOYEES
WHERE HIRE_DATE = '2003-09-17'
- Các phép toán so sánh:
SELECT EMPLOYEE_ID, LAST_NAME, SALARY, DEPARTMENT_ID, HIRE_DATE
FROM EMPLOYEES
WHERE SALARY >= 12000